Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_1996

Iran

Huấn luyện viên: Mohammad Mayeli Kohan

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMAhmad Reza Abedzadeh (c) (1966-05-25)25 tháng 5, 1966 (30 tuổi) Persepolis F.C.
22HVNaeem Saadavi (1969-06-16)16 tháng 6, 1969 (27 tuổi) Persepolis F.C.
32HVAli Akbar Ostad-Asadi (1965-09-17)17 tháng 9, 1965 (31 tuổi) F.C. Zob Ahan
43TVKarim Bagheri (1974-02-24)24 tháng 2, 1974 (22 tuổi) Persepolis F.C.
52HVAfshin Peyrovani (1970-02-06)6 tháng 2, 1970 (26 tuổi) Al-Sadd Sports Club
63TVSirous Dinmohammadi (1970-07-02)2 tháng 7, 1970 (26 tuổi) Shahrdari Tabriz F.C.
73TVAli Reza Mansourian (1971-12-12)12 tháng 12, 1971 (24 tuổi) Esteghlal F.C.
83TVMojtaba Moharrami (1965-04-16)16 tháng 4, 1965 (31 tuổi) Persepolis F.C.
93TVHamid Reza Estili (1967-01-04)4 tháng 1, 1967 (29 tuổi) Bahman F.C.
104Ali Daei (1969-03-21)21 tháng 3, 1969 (27 tuổi) Al-Sadd Sports Club
114Khodadad Azizi (1971-06-22)22 tháng 6, 1971 (25 tuổi) Bahman F.C.
124Mehdi Mahdavikia (1977-07-24)24 tháng 7, 1977 (19 tuổi) Persepolis F.C.
142HVMohammad Khakpour (1969-02-20)20 tháng 2, 1969 (27 tuổi) Geylang United FC
182HVFarshad Falahatzadeh (1967-03-21)21 tháng 3, 1967 (29 tuổi) Bahman F.C.
193TVAli Akbar Yousefi (1969-09-12)12 tháng 9, 1969 (27 tuổi) Bahman F.C.
203TVDariush Yazdani (1977-06-06)6 tháng 6, 1977 (19 tuổi) Bargh Shiraz
214Ali Mousavi (1974-04-22)22 tháng 4, 1974 (22 tuổi) Pas F.C.
221TMNima Nakisa (1975-05-01)1 tháng 5, 1975 (21 tuổi) Payam Mashhad
244Alimirza Ostovari (1973-06-01)1 tháng 6, 1973 (23 tuổi) Polyacryl Esfahan F.C.
253TVMehrdad Minavand (1975-11-30)30 tháng 11, 1975 (21 tuổi) Persepolis F.C.

Iraq

Huấn luyện viên: Yahya Alwan

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMEmad Hashim (1969-02-10)10 tháng 2, 1969 (27 tuổi) Al Shurta
22HVSamir Kadhim (1969-12-11)11 tháng 12, 1969 (26 tuổi) Al Wakrah
32HVWalid Khalid Al-Quwa Al-Jawiya
42HVJabar Hashim (1970-01-01)1 tháng 1, 1970 (26 tuổi) Al-Quwa Al-Jawiya
52HVRadhi Shenaishil (1969-08-11)11 tháng 8, 1969 (27 tuổi) Al-Ittihad
63TVEssam Hamad Al-Tawun
73TVKhalid Mohammed Sabbar (1973-02-23)23 tháng 2, 1973 (23 tuổi) Al-Zawraa
83TVMohammed Jassim Al-Zawraa
94Ali Wahaib (1975-12-24)24 tháng 12, 1975 (20 tuổi) Al-Tawun
104Qahtan Chathir (1973-07-20)20 tháng 7, 1973 (23 tuổi) Talaba
114Sahib Abbas Al-Zawraa
122HVHaidar Mahmoud (1973-09-19)19 tháng 9, 1973 (23 tuổi) Al-Zawraa
143TVAdil Naama Talaba
154Hussam Fawzi (1974-01-01)1 tháng 1, 1974 (22 tuổi) Al-Zawraa
162HVHaidar Abdul-Jabar (1976-08-25)25 tháng 8, 1976 (20 tuổi) Al-Zawraa
174Laith Hussein (1968-10-13)13 tháng 10, 1968 (28 tuổi) Al-Wakrah
183TVHassan Abbas Al-Shurta
193TVAhmed Daham (1973-10-12)12 tháng 10, 1973 (23 tuổi) Al-Quwa Al-Jawiya
211TMAhmed Ali Al-Zawraa
221TMJalil Zaidan Al-Quwa Al-Jawiya

Ả Rập Xê Út

Huấn luyện viên: Nelo Vingada

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMohammed Al Deayea (1972-08-02)2 tháng 8, 1972 (24 tuổi) Al-Ta'ee
22HVMohammed Al-Jahani (1974-09-28)28 tháng 9, 1974 (22 tuổi) Al-Ahly
32HVMohammed Al-Khilaiwi (1971-09-01)1 tháng 9, 1971 (25 tuổi) Al-Ittihad
42HVAbdullah Zubromawi (1973-11-15)15 tháng 11, 1973 (23 tuổi) Al-Ahly
52HVAhmad Jamil Madani (1970-01-06)6 tháng 1, 1970 (26 tuổi) Al-Ittihad
63TVFuad Amin (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (26 tuổi) Al-Shabab
83TVKhalid Al Temawi (1969-04-19)19 tháng 4, 1969 (27 tuổi) Al-Hilal
94Sami Al-Jaber (1972-12-11)11 tháng 12, 1972 (23 tuổi) Al-Hilal
104Fahad Al-Mehallel (1970-11-11)11 tháng 11, 1970 (26 tuổi) Al-Shabab
123TVIbrahim Al-Harbi (1975-07-10)10 tháng 7, 1975 (21 tuổi) Al-Nasr
132HVHussain Sulimani (1977-01-21)21 tháng 1, 1977 (19 tuổi) Al-Ahly
143TVKhalid Al-Muwallid (1971-11-23)23 tháng 11, 1971 (25 tuổi) Al-Ahly
154Youssif Al Thunaian (1963-11-18)18 tháng 11, 1963 (33 tuổi) Al-Hilal
163TVKhamis Al-Owairan (1973-09-08)8 tháng 9, 1973 (23 tuổi) Al-Hilal
173TVAbdullah Al-Garni (1978-09-19)19 tháng 9, 1978 (18 tuổi) Al-Nasr
192HVKhalid Al Rashaid (1974-08-03)3 tháng 8, 1974 (22 tuổi) Al-Hilal
203TVHamzah Falatah (1972-10-08)8 tháng 10, 1972 (24 tuổi) Al Ahly
211TMHussein Al-Sadiq (1973-10-15)15 tháng 10, 1973 (23 tuổi) Al-Qadisiya
243TVKhamis Al-Zahrani (1976-08-03)3 tháng 8, 1976 (20 tuổi) Al-Ittihad
253TVAbdullah Al Dossari (1977-11-10)10 tháng 11, 1977 (19 tuổi) Al-Hilal

Thái Lan

Huấn luyện viên: Arjhan Srongngamsub

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMWacharapong Somcit (1975-08-21)21 tháng 8, 1975 (21 tuổi) Bangkok Bank F.C.
22HVKritsada Piandit (1971-08-17)17 tháng 8, 1971 (25 tuổi) TOT S.C.
42HVPattanapong Sripramote (1974-02-03)3 tháng 2, 1974 (22 tuổi) Raj Pracha FC
52HVJakarat Tonhongsa (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (23 tuổi) Osotspa Saraburi F.C.
62HVSanor Longsawang (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (25 tuổi) Thai Farmers Bank
72HVNatee Thongsookkaew (1966-12-09)9 tháng 12, 1966 (29 tuổi) Royal Thai Police
83TVApichad Thaveechalermdit (1965-01-10)10 tháng 1, 1965 (31 tuổi) Bangkok Bank F.C.
94Netipong Srithong-In (1972-09-08)8 tháng 9, 1972 (24 tuổi) Thai Farmers Bank
114Yutthana Polsak (1970-03-21)21 tháng 3, 1970 (26 tuổi) Raj Pracha
123TVSurachai Jaturapattanapong (1969-11-20)20 tháng 11, 1969 (27 tuổi) Thai Farmers Bank
134Kiatisuk Senamuang (1973-08-11)11 tháng 8, 1973 (23 tuổi) Raj Pracha FC
144Worrawoot Srimaka (1971-12-08)8 tháng 12, 1971 (24 tuổi) BEC Tero Sasana
153TVSunei Jaidee
172HVDusit Chalermsan (1970-04-22)22 tháng 4, 1970 (26 tuổi) BEC Tero Sasana
181TMNipon Malanont (1966-11-10)10 tháng 11, 1966 (30 tuổi) Thai Farmers Bank
192HVSurachai Jirasirichote (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (26 tuổi) Sinthana
203TVPhithaya Santawong
213TVSatit Ubolkhoa (1976-03-24)24 tháng 3, 1976 (20 tuổi)
223TVSing Totavee (1969-08-27)27 tháng 8, 1969 (27 tuổi) Thai Farmers Bank
253TVSujja Sirikeat Thai Farmers Bank